释义 |
出神 | | | | | [chūshé] | | | xuất thần; say sưa; say mê; bàng hoàng; mê mẩn; sững sờ。因精神过度集中而发呆。 | | | 老红军进述长征故事,大家听得出了神。 | | cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe. | | | 上课的铃声响了,他还对着窗口出神。 | | chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng. |
|