| | | |
| [jiā] |
| Bộ: 宀 - Miên |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: GIA |
| | 1. gia đình; nhà。家庭;人家。 |
| | 他家有五口人。 |
| gia đình anh ấy có năm người. |
| | 张家和王家是亲戚。 |
| nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau. |
| | 2. nơi ở; nhà; chỗ ở。家庭的住所。 |
| | 回家。 |
| về nhà. |
| | 这儿就是我的家。 |
| đây chính là nhà của tôi. |
| | 我的家在上海。 |
| nhà tôi ở Thượng Hải. |
| | 3. đơn vị; cơ quan。借指部队或机关中某个成员工作的处所。 |
| | 我找到营部,刚好营长不在家。 |
| tôi tìm đến doanh trại, đúng lúc tiểu đoàn trưởng không có ở đơn vị. |
| | 4. nhà; dân; tay。经营某种行业的人家或具有某种身份的人。 |
| | 农家。 |
| nhà nông. |
| | 厂家。 |
| nhà máy. |
| | 渔家。 |
| dân chài. |
| | 船家。 |
| nhà thuyền. |
| | 东家。 |
| ông chủ (người ở hoặc tá điền gọi chủ). |
| | 行(háng)家。 |
| nhà nghề. |
| | 5. chuyên gia; chuyên viên; nhà。掌握某种专门学识或从事某种专门活动的人。 |
| | 水稻专家。 |
| chuyên gia lúa nước. |
| | 政治家。 |
| nhà chính trị. |
| | 科学家。 |
| nhà khoa học. |
| | 艺术家。 |
| nhà nghệ thuật. |
| | 社会活动家。 |
| nhà hoạt động xã hội. |
| | 6. nhà; gia; phái。学术流派。 |
| | 儒家。 |
| nho gia. |
| | 法家。 |
| pháp gia. |
| | 百家争鸣。 |
| trăm nhà tranh tiếng. |
| | 一家之言。 |
| tiếng nói chung. |
| | 7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)。谦辞,用于对别人称自己的辈分高或年纪大的亲属。 |
| | 家父。 |
| gia phụ (bác nhà, cụ nhà, chỉ ba mẹ của bạn). |
| | 家兄。 |
| nhà ông anh; anh tôi. |
| | 8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)。饲养的(跟'野'相对)。 |
| | 家畜。 |
| gia súc。 |
| | 家禽. |
| gia cầm. |
| | 家兔。 |
| thỏ nuôi gia đình. |
| 方 |
| | 9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)。饲养后驯服。 |
| | 这只小鸟已经养家了,放了它也不会飞走。 |
| con chim này đã nuôi quen rồi, thả nó ra cũng không bay mất đâu. |
| | 10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)。量词,用来计算家庭或企业。 |
| | 一家人家。 |
| một gia đình. |
| | 两家饭馆。 |
| hai quán cơm. |
| | 三家商店。 |
| ba hiệu buôn. |
| | 11. họ Gia。(Jiā)姓。12. |
| | Ghi chú: ( ·jia)后缀。 |
| | a. bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào)。用在某些名词后面,表示属于那一类人。 |
| | 女人家。 |
| đàn bà con gái. |
| | 孩子家。 |
| bọn trẻ con. |
| | 姑娘家。 |
| các cô gái. |
| | 学生家。 |
| đám học sinh. |
| | b. vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)。用在男人的名字或排行后面,指他的妻。 |
| | 秋生家。 |
| vợ Thu Sinh. |
| | 老三家。 |
| vợ anh ba. |
| | Ghi chú: ( ·jia)后缀。另见·jie |
| Từ ghép: |
| | 家蚕 ; 家产 ; 家长里短 ; 家常 ; 家丑 ; 家畜 ; 家慈 ; 家当 ; 家道 ; 家底 ; 家丁 ; 家法 ; 家访 ; 家鸽 ; 家馆 ; 家规 ; 家伙 ; 家鸡 ; 家给人足 ; 家计 ; 家家 ; 家家户户 ; 家教 ; 家境 ; 家居 ; 家具 ; 家眷 ; 家口 ; 家累 ; 家门 ; 家奴 ; 家谱 ; 家雀儿 ; 家禽 ; 家世 ; 家事 ; 家什 ; 家书 ; 家塾 ; 家鼠 ; 家属 ; 家私 ; 家庭 ; 家庭妇女 ; 家童 ; 家徒四壁 ; 家兔 ; 家蚊 ; 家务 ; 家乡 ; 家小 ; 家信 ; 家学 ; 家鸭 ; 家严 ; 家燕 ; 家业 ; 家蝇 ; 家用 ; 家喻户晓 ; 家园 ; 家长 ; 家长制 ; 家政 ; 家种 ; 家族 |
| [·jie] |
| Bộ: 宀(Miên) |
| Hán Việt: GIA |
| | giống như价。同'价'(·jie),如'整天家、成年家'。 |
| | Ghi chú: 另见jiā |