释义 |
定位 | | | | | [dìngwèi] | | | 1. xác định vị trí。用仪器对物体所在的位置进行测量。 | | | 2. định vị trí (sau khi đo đạc tiến hành xác định vị trí)。经测量后确定的位置。 | | | 3. định vị (đặt sự vật vào vị trí thích hợp, sau đó tiến hành đánh giá)。把事物放在适当的地位并做出某种评价。 | | | 循名定位 | | định vị theo tên. | | | 抓好产品价值定位。 | | nắm chắc định vị trong giá trị sản phẩm. |
|