| | | |
| [qǔ] |
| Bộ: 又 - Hựu |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: THỦ |
| | 1. lấy。拿到身边。 |
| | 取款。 |
| lấy tiền. |
| | 行李取。 |
| lấy hành lí. |
| | 把电灯泡取下来。 |
| lấy bóng đèn xuống. |
| | 2. đạt được; dẫn đến。得到; 招致。 |
| | 取乐。 |
| cốt là cho vui. |
| | 取暖。 |
| sưởi ấm. |
| | 取信于人。 |
| tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin. |
| | 自取灭亡。 |
| tự chuốc lấy cái chết. |
| | 3. áp dụng; tuyển chọn。采取; 选取。 |
| | 取道。 |
| chọn tuyến đường đi. |
| | 录取。 |
| tuyển chọn. |
| | 可取。 |
| đáng chọn. |
| | 给孩子取个名儿。 |
| đặt tên cho con. |
| Từ ghép: |
| | 取保 ; 取材 ; 取长补短 ; 取偿 ; 取代 ; 取道 ; 取得 ; 取灯儿 ; 取缔 ; 取而代之 ; 取法 ; 取给 ; 取经 ; 取经用弘 ; 取景 ; 取决 ; 取乐 ; 取暖 ; 取齐 ; 取巧 ; 取舍 ; 取胜 ; 取消 ; 取笑 ; 取信 ; 取样 ; 取悦 ; 取之不尽,用之不竭 |