| | | |
| Từ phồn thể: (顯) |
| [xiǎn] |
| Bộ: 日 - Nhật |
| Số nét: 9 |
| Hán Việt: HIỂN |
| | 1. lộ rõ; rõ ràng。 露在外面容易看出来;显明。 |
| | 显而易见。 |
| rõ ràng dễ thấy |
| | 药刚吃了一剂,效果还不很显。 |
| chỉ mới uống một liều thuốc, tác dụng vẫn chưa thấy rõ lắm. |
| | 2. biểu hiện; lộ ra。表现;露出。 |
| | 大显身手。 |
| trổ tài |
| | 3. vinh hiển; hiển đạt; hiển hách (có địa vị có quyền lực)。有名声有权势地位的。 |
| | 显达。 |
| hiển đạt |
| | 显赫。 |
| hiển hách |
| Từ ghép: |
| | 显摆 ; 显达 ; 显得 ; 显贵 ; 显赫 ; 显花植物 ; 显豁 ; 显见 ; 显灵 ; 显露 ; 显明 ; 显目 ; 显然 ; 显荣 ; 显圣 ; 显示 ; 显微镜 ; 显现 ; 显象管 ; 显形 ; 显学 ; 显眼 ; 显扬 ; 显要 ; 显耀 ; 显影 ; 显证 ; 显著 |