| | | |
| [língluò] |
| | 1. rơi rụng; điêu tàn。(花叶)脱落。 |
| | 草木零落。 |
| cây cỏ điêu tàn. |
| | 2. suy tàn; suy bại (sự việc)。(事物)衰败。 |
| | 家境零落。 |
| gia cảnh suy tàn. |
| | 一片凄凉零落的景象。 |
| một cảnh tượng thê lương suy tàn. |
| | 3. lác đác; lẻ tẻ。稀疏不集中。 |
| | 零落的枪声此起彼伏。 |
| tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác. |
| | 村庄零零落落地散布在河边。 |
| thôn trang nằm rải rác bên bờ sông. |