释义 |
猛 | | | | | [měng] | | Bộ: 犬 (犭) - Khuyển | | Số nét: 12 | | Hán Việt: MÃNH | | | 1. mãnh liệt; mạnh mẽ。猛烈。 | | | 勇猛。 | | dũng mãnh. | | | 突飞猛进。 | | tiến nhanh tiến mạnh. | | | 炮火很猛。 | | bom đạn bắn rất ác liệt. | | | 2. bỗng nhiên; đột nhiên。忽然;突然。 | | | 他听到枪声,猛地从屋里跳出来。 | | anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài. | | | 3. dồn sức。把力气集中地使出来。 | | | 猛着劲儿干。 | | dồn hết sức ra làm. | | Từ ghép: | | | 猛不防 ; 猛孤丁地 ; 猛将 ; 猛进 ; 猛劲儿 ; 猛可 ; 猛烈 ; 猛犸 ; 猛禽 ; 猛然 ; 猛士 ; 猛兽 ; 猛省 ; 猛醒 ; 猛子 |
|