| | | |
| [gǎn·bushàng] |
| | 1. không đuổi kịp; không bằng; không theo kịp。追不上;跟不上。 |
| | 他已经走远了,赶不上了。 |
| anh ấy đã đi xa rồi, không đuổi kịp đâu. |
| | 我的功课赶不上他。 |
| sức học của tôi không theo kịp anh ấy. |
| | 这里的环境赶不上北京。 |
| môi trường ở đây không bằng Bắc Kinh. |
| | 2. không kịp。来不及。 |
| | 离开车只有十分钟,怕赶不上了。 |
| còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp. |
| | 3. không gặp; không có。遇不着(所希望的事情)。 |
| | 这几个星期日总赶不上好天气。 |
| mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời. |