| | | |
| Từ phồn thể: (議) |
| [yì] |
| Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: NGHỊ |
| | 1. ý kiến; ngôn luận; đề nghị。意见;言论。 |
| | 提议 |
| đề nghị |
| | 建议 |
| kiến nghị |
| | 异议 |
| dị nghị |
| | 2. thương nghị; bàn bạc; thảo luận。商议。 |
| | 议论 |
| nghị luận; thảo luận |
| | 议定 |
| nghị định |
| | 议会 |
| nghị viện; quốc hội |
| | 会议 |
| hội nghị |
| | 我们对各种方案都议了一议。 |
| Chúng tôi đã bàn qua các phương án. |
| | 3. thảo luận; phê bình。议论;评说。 |
| | 物议 |
| sự phê bình của quần chúng |
| | 无可非议 |
| không thể chê trách vào đâu được. |
| Từ ghép: |
| | 议案 ; 议程 ; 议定 ; 议定书 ; 议和 ; 议会 ; 议会制 ; 议价 ; 议决 ; 议论 ; 议事 ; 议题 ; 议席 ; 议员 ; 议院 ; 议长 ; 议政 |