请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
[báo]
Bộ: 艸 (艹) - Thảo
Số nét: 19
Hán Việt: BẠC
 1. mỏng。上下距离小的(扁平物)
 薄 板
 ván mỏng
 薄 被
 mền mỏng
 薄 片
 phiến mỏng
 这种纸很薄
 loại giấy này rất mỏng
 2. lạnh nhạt; bạc bẽo; ít (tình cảm)。(感情)冷淡.
 待他的情分不薄
 tình cảm dành cho nó đâu có ít
 3. lạt; nhạt; không nồng (hương vị)。(味道)淡.
 酒味很薄
 rượu nhạt quá
 4. cằn; không màu mỡ; bạc màu; cằn cỗi。不肥沃.
 变薄 地为肥田,变低产为高产
 biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao
 Ghi chú: Cách đọc khác: bó,bò
Từ ghép:
 薄板 ; 薄饼 ; 薄层 ; 薄脆 ; 薄膜 ; 薄片 ; 薄纱 ; 薄透镜
[bó]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: BẠC
 1. mỏng; mỏng manh; mỏng mảnh。厚度小。
 单薄
 mỏng mảnh; mỏng manh; kém cỏi; thiếu thốn; yếu
 2. nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; hèn mọn; sơ sài; kém; non kém。 轻微;少。
 薄酬
 thù lao ít ỏi
 薄技
 nghề mọn; kỹ thuật non kém
 广种薄收
 trồng nhiều thu hoạch kém
 这份礼太薄
 phần lễ này quá sơ sài
 3. bạc; nghiệt; không có hậu; không thành thật; không khoan dung; không trang trọng。不厚道;不庄重。
 薄待
 bạc đãi
 轻薄
 khinh bạc
 刻薄
 nghiệt ngã; cay nghiệt; chặt chẽ
 4. khinh; xem thường; coi rẻ; coi nhẹ; coi thường; khinh thường。看不起;轻视;慢待。
 菲薄
 khinh thường
 鄙薄
 coi rẻ; coi thường
 厚今薄古
 hậu kim bạc cổ; xem trọng nay, coi nhẹ xưa
 5. bạc nhược; không khoẻ mạnh; không chắc khoẻ; yếu ớt; mỏng mảnh。 不强健;不壮实。
 薄弱
 bạc nhược; yếu kém
 单薄
 mỏng mảnh; yếu ớt
 6. họ Bạc。 姓。
 7. kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát。 迫近;靠近。
 日薄西山
 mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây
 薄海同欢
 khắp chốn đều vui
 Ghi chú: 另见báo;bò
Từ ghép:
 薄暗 ; 薄产 ; 薄酬 ; 薄待 ; 薄地 ; 薄海 ; 薄厚 ; 薄技 ; 薄酒 ; 薄寮 ; 薄礼 ; 薄利 ; 薄利多销 ; 薄面 ; 薄明 ; 薄命 ; 薄暮 ; 薄情 ; 薄弱 ; 薄田 ; 薄雾 ; 薄物细故 ; 薄晓 ; 薄幸 ; 薄养厚葬 ; 薄葬
[bò]
Bộ: 艹(Thảo)
Hán Việt: BẠC
 bạc hà。多年生草本植物,茎和叶子有清凉的香味,可以入药,或加在糖果、饮料里。
 Ghi chú: 另见báo;bó。
Từ ghép:
 薄荷
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/25 14:22:55