| | | |
| [yǒngshēng] |
| | 1. sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệt。原为宗教用语,指人死后灵魂永久不灭,现在一般用作哀悼死者的话。 |
| | 为争取民族解放而牺牲的烈士们永生! |
| các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi! |
| | 2. cả đời; suốt đời。终生;一辈子。 |
| | 永生难忘。 |
| suốt đời không quên. |
| | 真善美是他永生的追求。 |
| chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy. |