释义 |
测量 | | | | | [cèliáng] | | 动 | | | 1. đo lường; trắc lượng; đo; đo đạc (dùng thiết bị để xác định các giá trị liên quan đến không gian, thời gian, độ ẩm, tốc độ, công dụng...)。用仪器确定空间、时间、温度、速度、功能等的有关数值。 | | | 测量水温。 | | đo nhiệt độ nước | | | 测量空气的清洁度。 | | đo độ tinh khiết của không khí | | | 2. đo đạc; trắc địa (đo định địa hình, địa vật liên quan)。有关地形、地物等的测定工作。 | | | 地质测量。 | | đo đạc địa chất | | | 筑路前要做好测量工作。 | | trước khi làm đường phải làm tốt công tác trắc địa |
|