| | | |
| [shēngqì] |
| | 1. tức giận; giận; không vui。因不合心意而不愉快。 |
| | 谁要打了牲口,老饲养员就要生气。 |
| người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận. |
| | 快去劝劝吧,他还在生你的气呢! |
| mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy! |
| | 2. sức sống。生命力;活力。 |
| | 生气勃勃(生命力强,富有朝气)。 |
| tràn đầy sức sống. |
| | 青年是最有生气的。 |
| thanh niên là có sức sống mạnh nhất. |
| | 我们这个世界生气勃勃,是因为有太阳。 |
| Thế giới của chúng ta tràn đầy sức sống là vì có mặt trời. |