| | | |
| [shēnghuó] |
| | 1. đời sống; cuộc sống。人或生物为了生存和发展而进行的各种活动。 |
| | 政治生活。 |
| đời sống chính trị. |
| | 日常生活。 |
| cuộc sống hàng ngày. |
| | 观察蜜蜂和蚂蚁的生活。 |
| quan sát đời sống của ong và kiến. |
| | 生活是一望无际的大海。 |
| cuộc sống là biển lớn vô bờ |
| | 2. sinh hoạt。进行各种活动。 |
| | 跟群众生活在一起。 |
| cùng sinh hoạt với quần chúng. |
| | 3. sinh tồn; tồn tại。生存。 |
| | 一个人脱离了社会就不能生活下去。 |
| một con người mà thoát li khỏi xã hội thì không thể tồn tại được. |
| | 4. mức sống; đời sống。衣、食、住、行等方面的情况。 |
| | 解放后人民的生活不断提高。 |
| mức sống của người dân sau giải phóng không ngừng được nâng cao. |
| | 5. việc; công việc。活儿(主要指工业、农业、手工业方面的)。 |
| | 做生活。 |
| làm việc. |
| | 生活忙。 |
| bận việc. |