| | | |
| [dànhuà] |
| | 1. làm nhạt; phai nhạt。(问题、情感等)逐渐冷淡下来,变得不被重视或无关紧要。 |
| | 家族观念淡化了。 |
| quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi. |
| | 2. làm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹ。使淡化。 |
| | 淡化情节 |
| làm nhẹ tình tiết |
| | 3. làm ngọt; ngọt hoá。使含盐分较多的水变成可供人类生活或工农业生产用的淡水。 |
| | 淡化海水 |
| ngọt hoá nước biển |
| | 咸水淡化 |
| ngọt hoá nước mặn |