| | | |
| [shēnrù] |
| | 1. thâm nhập; đi sâu vào; đi sâu。透过外部、达到事物内部或中心。 |
| | 领导干部深入下层。 |
| cán bộ lãnh đạo đi thâm nhập cơ sở. |
| | 马克思主义深入人心。 |
| chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người. |
| | 2. sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo。深刻;透彻。 |
| | 深入地分析。 |
| phân tích thấu đáo. |
| | 这个问题需要更深入的调查研究。 |
| vấn đề này phải điều tra nghiên cứu thấu đáo hơn. |