释义 |
蜀犬吠日 | | | | [Shǔquǎnfèirì] | | | chó đất Thục sủa mặt trời (Liễu Tông Nguyên trong 'Dung Vĩ Trung Lập Luận Sư Đạo Sách' nói: vùng Tứ Xuyên nhiều mây, chó ở nơi đó ít thấy ánh sáng mặt trời, mỗi lần thấy ánh sáng mặt trời là sủa lên, ví với sự ngỡ ngàng vì ít thấy)。柳宗元在《 答韦中立论师道书》中说,四川地方多雾,那里的狗不常见的日光,每逢日出,狗都叫起来。后来用'蜀 犬吠日'比喻少见多怪。 |
|