| | | |
| [kuān·chuo] |
| | 1. rộng rãi; thoáng。宽阔; 不狭窄。 |
| | 宽绰的礼堂。 |
| lề đường rộng rãi. |
| | 人口不多,虽然只两间房子,倒也宽宽绰绰的。 |
| người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi. |
| | 2. thư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)。(心 胸)开阔。 |
| | 听了他的话,心里显着宽绰多了。 |
| nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều. |
| | 3. giàu có; dư dả。富余。 |
| | 人民的生活越来越宽绰了。 |
| cuộc sống của người dân ngày càng giàu có. |