| | | |
| [shèntòu] |
| | 1. thẩm thấu。两种气体或两种可以互相混合的液体,彼此通过多孔性的薄膜而混合。 |
| | 2. ngấm; thấm。液体从物体的细小空隙中透过。 |
| | 雨水渗透了泥土。 |
| nước mưa ngấm vào đất bùn. |
| | 3. thấm vào; thâm nhập。比喻一种事物或势力逐渐进入到其他方面。(多用于抽象事物)。 |
| | 经济渗透。 |
| thâm nhập kinh tế. |
| | 在每一项建设工程上都渗透着工人同志的心血。 |
| mỗi công trình xây dựng đều thấm đượm tâm huyết của người công nhân. |
| | 要警惕超级大国的经济渗透和军事渗透。 |
| phải cảnh giác với sự thâm nhập kinh tế và quân sự của các nước siêu cường. |