| | | |
| Từ phồn thể: (緣) |
| [yuán] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 15 |
| Hán Việt: DUYÊN |
| | 1. duyên cớ; nguyên cớ; nguyên nhân; nguyên do。缘故。 |
| | 缘由 |
| nguyên do; nguyên cớ |
| | 无缘无故 |
| không duyên không cớ |
| | 2. vì; bởi vì; cớ sao。因为;为了。 |
| | 缘何到此? |
| vì sao đến nỗi này? |
| | 3. duyên phận; số phận; số mệnh。缘分。 |
| | 人缘 |
| số phận con người |
| | 姻缘 |
| nhân duyên |
| | 有缘 |
| hữu duyên; có duyên phận |
| | 4. men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo。沿着;顺着。 |
| | 缘溪而行。 |
| men theo khe suối mà đi. |
| | 5. cạnh; bờ。边。 |
| | 边缘 |
| bên cạnh |
| Từ ghép: |
| | 缘簿 ; 缘分 ; 缘故 ; 缘何 ; 缘木求鱼 ; 缘起 ; 缘石 ; 缘由 |