释义 |
稳定 | | | | | [wěndìng] | | | 1. ổn định (yên ổn vững vàng, không thay đổi, làm cho ổn định)。稳固安定;没有变动。 | | | 这几天九龙江水位很稳定。 | | mấy ngày nay mực nước sông Cửu Long rất ổn định. | | | 2. làm cho ổn định。使稳定。 | | | 稳定物价。 | | ổn định vật giá. | | | 稳定情绪。 | | ổn định tinh thần | | | 3. không thay đổi (chỉ vật chất)。指物质不易被酸、碱、强氧化剂等腐蚀,或不易受光和热的作用而改变性能。 |
|