| | | |
| [bùpèi] |
| | 1. không xứng; không hợp; không cân xứng; không xứng đôi vừa lứa; không hài hoà。不相配;不般配。 |
| | 上衣和裙子的颜色不配 |
| màu áo và màu váy không hài hoà với nhau |
| | 这一男一女在一起有点儿不配。 |
| anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau |
| | 2. không xứng đáng; không tốt; không đạt; không không đạt chất lượng; không phù hợp (tư cách, chất lượng)。(资格、品级等)够不上;不符合。 |
| | 我做得不好,不配当先进工作者 |
| tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến |
| | không hợp; không tương xứng。条件不合,不相称。 |