| | | |
| [cháo] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 16 |
| Hán Việt: TRIỀU, TRÀO |
| | 1. thuỷ triều。潮汐,也指潮水。 |
| | 早潮 。 |
| thuỷ triều buổi sớm. |
| | 海潮 。 |
| hải triều. |
| | 心潮 逐浪高。 |
| sóng lòng lớp lớp dâng cao. |
| | 2. phong trào; trào lưu。比喻大规模的社会变动或运动发展的起伏形势。 |
| | 思潮 。 |
| trào lưu tư tưởng. |
| | 革命高潮 。 |
| cao trào cách mạng. |
| | 3. ẩm ướt。潮湿。 |
| | 衣服受潮 了。 |
| quần áo bị ẩm ướt. |
| | 阴天东西容易返潮 。 |
| trời râm thì đồ đạc thường bị ẩm ướt. |
| | 4. tỉ lệ thấp; chất lượng thấp; kém; chưa đủ; thiếu。成色低劣。 |
| | 潮 银。 |
| bạc chưa đủ tuổi. |
| | 潮 金。 |
| vàng thiếu tuổi. |
| | 5. thấp; kỹ thuật thấp; kém cỏi; dở。技术不高。 |
| | 手艺潮 。 |
| tay nghề thấp. |
| | 6. Triều Châu (tên phủ cũ ở huyện Triều An, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc)。指潮州(旧府名,府治在今广东潮安县)。 |
| Từ ghép: |
| | 潮白 ; 潮丰 ; 潮红 ; 潮呼呼 ; 潮解 ; 潮剧 ; 潮流 ; 潮脑 ; 潮气 ; 潮润 ; 潮湿 ; 潮水 ; 潮位 ; 潮汐 ; 潮汛 ; 潮涨潮落 |