释义 |
瘫痪 | | | | | [tānhuàn] | | | 1. liệt; bại liệt。由于神经机能发生障碍,身体的一部分完全或不完全地丧失运动的能力。可分为面滩、单瘫、偏瘫、截瘫、四肢瘫等。 | | | 他得了伤寒病,卧床五个多月,尽管活下来了,但左腿瘫痪了。 | | Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt. | | | 2. tê liệt; ngừng trệ; ngưng trệ; đình trệ。比喻机构涣散,不能正常进行工作。 |
|