| | | |
| [yǐngxiǎng] |
| | 1. ảnh hưởng。对别人的思想或行动起作用(如影之随形,响之应声。)。 |
| | 父母应该用自己的模范行动去影响孩子。 |
| cha mẹ cần phải dùng hành động gương mẫu của mình để gây ảnh hưởng đến con cái. |
| | 2. bị ảnh hưởng; chịu ảnh hưởng。对人或事物所起的作用。 |
| | 他爱好音乐是受了一位老师的影响。 |
| anh ấy yêu thích âm nhạc là do chịu ảnh hưởng của thầy giáo. |
| | 3. vô căn cứ; đồn đại。传闻的;无根据的。 |
| | 模糊影响之谈。 |
| lời nói mơ hồ vô căn cứ |