| | | |
| [nàyàng] |
| | như vậy; như thế; thế。(那样儿)指示性质、状态、方式、程度等。 |
| | 那样儿也好,先试试再说。 |
| như vậy cũng được, thử trước đi rồi hãy nói. |
| | 他不像你那样拘谨。 |
| anh ấy không câu nệ như anh đâu. |
| | 这个消息还没有证实,你怎么就急得那样儿了! |
| tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy! |
| | 别这样那样的了,你还是去一趟的好。 |
| đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao. |
| | Ghi chú: '那(么)样'có thể làm định ngữ hay trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ. '那么'không làm bổ ngữ như: '急得那样儿'không thể nói rằng '急得那么' 注意:'那(么)样'可以做定语或状语,也可以做补语。'那么'不做补语,比如:'急得那样儿',不能说 成'急得那么'。 |