释义 |
灵便 | | | | | [líng·bian] | | | 1. linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)。(四肢、五官)灵活; 灵敏。 | | | 手脚灵便。 | | tay chân nhanh nhẹn. | | | 我耳朵不灵便, 你说话大声点。 | | tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên. | | | 2. tiện lợi; tiện dùng (công cụ)。(工具等)轻巧,使用方便。 | | | 这把钳子使着真灵便。 | | cái kìm này dùng tiện lợi lắm. |
|