| | | |
| [cānghuáng] |
| 形 |
| | 1. xanh xao; xanh xám; vàng vọt; võ vàng; sạm; vàng úa; xanh bủng。黄而发青;灰暗的黄色。 |
| | 病人面色苍黄。 |
| sắc mặt người bệnh xanh xao |
| | 时近深秋,繁茂的竹林变得苍黄了。 |
| trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa |
| | 2. biến hoá khôn lường; biến ảo; sự đời đổi thay (tơ trắng nhuộm màu, có thể nhuộm xanh, cũng có thể nhuộm vàng. Ví với sự biến đổi của sự vật)。青色和黄色。素丝染色,可以染成青的,也可以染成黄的(见于《墨子·所染》)。比 喻事物的变化。 |
| | 3. hốt hoảng; hoảng loạn 。仓皇。 |