释义 |
同声相应,同气相求 | | | | [tóngshēngxiāngyìng,tóngqìxiāngqiú] | | Hán Việt: ĐỒNG THANH TƯƠNG ỨNG, ĐỒNG KHÍ TƯƠNG CẦU | | | đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu; ăn cùng lòng, ở cùng dạ; thanh khí giống nhau, hoà quyện vào nhau。同类性质的事物互相感应,形容志趣相投的人自然地结合在一起(见于《周易·乾·文言》)。 |
|