| | | |
| [lǎohuà] |
| | 1. cách ngôn; châm ngôn。流传已久的话。 |
| | '世上无事难,只怕有心人'这是很有道理的一句老话。 |
| "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý. |
| | 2. chuyện cũ; chuyện xưa。指说过去事情的话 。 |
| | 咱们谈的这些老话,年轻人都不大明白了。 |
| chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu. |
| | 老话重提。 |
| nhắc lại chuyện xưa. |