释义 |
百依百顺 | | | | [bǎiyībǎishùn] | | Hán Việt: BÁCH Y BÁCH THUẬN | | | ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu:"Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo) 。 "凡女儿一举一动,他母亲皆百依百顺。"指在所有事情上都顺从对方。 |
|