释义 |
百废俱兴 | | | | [bǎifèijùxīng] | | Hán Việt: BÁCH PHẾ CỤ HƯNG | | | hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举。"越明年,政通人和,百废具兴". 各种该办未办的事业都兴办起来。也说白废具举。 |
|