| | | |
| [chú·le] |
| | 1. ngoài ra; trừ ra。表示所说的不计算在内。 |
| | 那条山路,除了他,谁也不熟悉。 |
| con đường trên núi đó, ngoài anh ấy ra không ai rành cả. |
| | 2. ngoài...ra。跟'还、也、只、'连用,表示在什么之外,还有别的。 |
| | 他除了教课,还负责学校里共青团的工作。 |
| anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường. |
| | 他除了写小说,有时候也写写诗。 |
| anh ấy ngoài việc viết tiểu thuyết ra có lúc còn làm thơ. |
| | 3. ngoài...ra thì chỉ có... (dùng với '就是' biểu thị không phải thế này thì thế kia)。跟'就是'连用,表示不这样就那样。 |
| | 刚生下来的孩子除了吃,就是睡。 |
| trẻ mới sinh, ngoài ăn ra thì chỉ có ngủ. |