释义 |
灵性 | | | | | [língxìng] | | | 1. thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minh。智慧;聪明才智。 | | | 他具有当导演的灵性。 | | anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba. | | | 2. động vật đã thuần hoá。指动物经过人的驯养、训练而具有的智慧。 | | | 那匹马很有灵性,知道主人受了伤,就驮着他往回跑。 | | con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về. |
|