| | | |
| [fú] |
| Bộ: 竹 - Trúc |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: PHÙ |
| | 1. phù tiết; ấn tín (ấn tín do chủ tướng giữ)。符节。 |
| | 兵符 |
| binh phù |
| | 虎符(虎形的兵符) |
| hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ) |
| | 2. dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu。代表事物的标记;记号。 |
| | 符号 |
| phù hiệu; ký hiệu |
| | 音符 |
| âm phù; nốt nhạc |
| | 3. phù hợp; ăn khớp; đúng。符合(多跟'相'或'不'合用)。 |
| | 两个数目相符 |
| hai con số ăn khớp với nhau |
| | 他所说的与事实不符。 |
| anh ấy nói không đúng với sự thật. |
| | 4. bùa; bùa chú; lá bùa。道士所画的一种图形或线条,声称能驱使鬼神、给人带来祸福。 |
| | 护身符 |
| bùa hộ thân; bùa hộ mệnh |
| | 画了一张符 |
| vẽ một lá bùa |
| | 5. họ Phù。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 符号 ; 符号论 ; 符号逻辑 ; 符合 ; 符节 ; 符箓 ; 符咒 |