| | | |
| Từ phồn thể: (裝) |
| [zhuāng] |
| Bộ: 衣 (衤) - Y |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: TRANG |
| | 1. trang điểm; hoá trang。修饰;打扮;化装。 |
| | 装饰 |
| trang sức |
| | 装点 |
| trang điểm |
| | 他装老头儿。 |
| anh ấy hoá trang thành ông già. |
| | 2. trang phục; ăn mặc。服装。 |
| | 新装 |
| tân trang |
| | 冬装 |
| trang phục mùa đông |
| | 军装 |
| quân trang |
| | 中山装 |
| bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn. |
| | 3. hành trang。行装。 |
| | 整装待发 |
| sắp xếp hành trang đợi xuất phát. |
| | 轻装简从 |
| trang bị nhẹ nhàng, tuỳ tùng đơn giản. |
| | 4. đồ hoá trang; đồ trang điểm。演员化装时穿戴涂抹的东西。 |
| | 卸装 |
| tháo bỏ đồ hoá trang |
| | 5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ。假装。 |
| | 装模作样。 |
| làm ra vẻ; làm bộ làm tịch. |
| | 不懂就是不懂,不要装懂。 |
| không hiểu là không hiểu, đừng làm ra vẻ hiểu. |
| | 6. lắp; sắp xếp。把东西放进器物内;把物品放在运输工具上。 |
| | 装箱 |
| sắp xếp va-li; đóng gói. |
| | 装车 |
| xếp hàng lên xe; lên hàng. |
| | 7. lắp ráp; lắp đặt; đóng。装配;安装。 |
| | 装订 |
| đóng sách vở |
| | 装电灯 |
| lắp đèn điện; gắn đèn. |
| | 机器已经装好了。 |
| máy đã lắp xong rồi. |
| Từ ghép: |
| | 装扮 ; 装备 ; 装裱 ; 装点 ; 装订 ; 装疯卖傻 ; 装裹 ; 装潢 ; 装货 ; 装甲 ; 装甲兵 ; 装甲车 ; 装甲舰 ; 装假 ; 装具 ; 装老 ; 装殓 ; 装聋作哑 ; 装门面 ; 装模作样 ; 装配 ; 装配线 ; 装瓶 ; 装嵌 ; 装腔作势 ; 装穷 ; 装傻 ; 装设 ; 装神弄鬼 ; 装饰 ; 装束 ; 装睡 ; 装死卖活 ; 装蒜 ; 装孙子 ; 装填 ; 装相 ; 装卸 ; 装卸工 ; 装修 ; 装佯 ; 装洋蒜 ; 装样子 ; 装窑 ; 装运 ; 装载 ; 装帧 ; 装置 ; 装作 |