| | | |
| [bì] |
| Bộ: 辛 - Tân |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: BÍCH,TÍCH |
| 书 |
| | 1. vua; quân vương; hoàng đế; thiên tử。君主。 |
| | 复辟 |
| khôi phục lại ngôi báu |
| 书 |
| | 2. bài trừ; trừ; gạt bỏ; trừ bỏ。排除。 |
| | 辟邪 |
| trừ tà |
| | 3. Như'避' |
| 书 |
| | 4. phong quan; vua triệu kiến và ban quan chức。帝王召见并授与官职。 |
| | Ghi chú: 另见 pī,pì |
| Từ ghép: |
| | 辟邪 ; 辟易 |
| [pī] |
| Bộ: 辛(Tân) |
| Hán Việt: TỊCH |
| | mở đầu; khởi đầu。辟头。 |
| Từ ghép: |
| | 辟头 |
| Từ phồn thể: (闢) |
| [pì] |
| Bộ: 辛(Tân) |
| Hán Việt: TỊCH |
| | 1. mở đầu; khai tịch。开辟。 |
| | 生产队自辟园地,培育树苗。 |
| đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con. |
| | 2. thông suốt; thấu đáo。透彻。 |
| | 精辟。 |
| thinh thông. |
| | 透辟。 |
| thấu suốt. |
| | 3. bác bỏ; loại trừ。驳斥或排除(不正确的言论或谣言)。 |
| | 辟谣。 |
| bác bỏ tin bịa đặt. |
| | 辟邪说。 |
| loại trừ những học thuyết xằng bậy; loại bỏ tà thuyết. |
| | 4. pháp luật; phép tắc。法律;法。 |
| | 大辟(古代指死刑)。 |
| hình phạt tử hình (thời xưa). |
| | Ghi chú: 另见b́; pī |
| Từ ghép: |
| | 辟谣 |