| | | |
| Từ phồn thể: (盜) |
| [dào] |
| Bộ: 皿 - Mãnh |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: ĐẠO |
| | 1. trộm; trộm đạo; trộm cắp; ăn cắp; ăn trộm。偷。 |
| | 盗窃 |
| trộm cắp |
| | 偷盗 |
| trộm cắp |
| | 欺世盗名 |
| trộm danh bịp đời (bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có) |
| | 2. cường đạo; bọn giặc; bọn trộm cướp; bọn cướp; kẻ cướp。强盗。 |
| | 盗贼 |
| bọn trộm cướp |
| | 海盗 |
| hải tặc; cướp biển |
| | 窃国大盗 |
| bọn giặc cướp nước |
| Từ ghép: |
| | 盗版 ; 盗伐 ; 盗匪 ; 盗汗 ; 盗劫 ; 盗寇 ; 盗卖 ; 盗名欺世 ; 盗墓 ; 盗骗 ; 盗窃 ; 盗泉 ; 盗用 ; 盗贼 |