| | | |
| [cèlüè] |
| | 1. sách lược (căn cứ trên xu thế phát triển mà định ra phương thức tranh đấu và phương châm hành động)。根据形势发展而制定的行动方针和斗争方式。 |
| | 斗争策略 |
| sách lược đấu tranh |
| | 2. có phương pháp; có sách lược。讲究斗争艺术,注意方式方法。 |
| | 谈话要策略一点。 |
| nói chuyện phải có sách lược một chút |
| | 这样做不够策略。 |
| làm như thế này không có phương pháp tí nào |