| | | |
| Từ phồn thể: (貧) |
| [pín] |
| Bộ: 貝 (贝) - Bối |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: BẦN |
| | 1. nghèo; bần; túng; nghèo túng。穷(跟'富'相对)。 |
| | 贫农。 |
| bần nông. |
| | 贫民。 |
| dân nghèo. |
| | 贫苦。 |
| nghèo khổ. |
| | 2. thiếu thốn; khuyết; ít。缺少;不足。 |
| | 贫血。 |
| thiếu máu. |
| | 3. lắm mồm; lắm điều; lắm lời; làu bàu; lảm nhảm。絮叨可厌。 |
| | 这个人嘴真贫。 |
| tên này thật lắm mồm. |
| | 你老说那些话,听着怪贫的。 |
| mày cứ lảm nhảm hoài chuyện ấy, nghe chán chết đi được. |
| Từ ghép: |
| | 贫乏 ; 贫骨头 ; 贫骨头 ; 贫寒 ; 贫化 ; 贫瘠 ; 贫贱 ; 贫窭 ; 贫苦 ; 贫矿 ; 贫困 ; 贫民 ; 贫民窟 ; 贫农 ; 贫气 ; 贫穷 ; 贫弱 ; 贫下中农 ; 贫血 ; 贫油 ; 贫嘴 ; 贫嘴薄舌 |