释义 |
偏偏 | | | | | [piānpiān] | | 副 | | | 1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực。表示故意跟客观要求或客观情况相反。 | | | 经过大家讨论,问题都解决了,他偏偏还要钻牛角尖。 | | qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc. | | | 2. mà lại; nhưng (sự thực và hy vọng trái ngược với nhau)。表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。 | | | 星期天她来找我,偏偏我不在家。 | | chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. | | | 3. riêng。表示范围,跟'单单'略同。 | | | 别的小组都完成了定额,为什么偏偏咱们没完成? | | các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành? |
|