| | | |
| [liǎngmiàn] |
| | 1. hai mặt; mặt trái, mặt phải。正面和反面。 |
| | 这张纸两面都写满了字。 |
| tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ. |
| | 2. hai nơi; hai phía; hai bên。两个方向或地方。 |
| | 左右两面都是高山。 |
| hai bên trái phải đều là núi cao. |
| | 3. tính hai mặt (của sự vật)。事物相对的两方面。 |
| | 两面性。 |
| tính hai mặt. |
| | 问题的两面我们都要看到。 |
| chúng ta phải xem xét đến tính hai mặt của một vấn đề. |