| | | |
| [dàijìn] |
| | 1. hăng hái; hăng say; hăng; khoẻ; năng nổ。(带劲儿)有力量;有劲头儿。 |
| | 他干起活来可真带劲。 |
| anh ấy làm việc rất hăng say. |
| | 他的发言挺带劲。 |
| anh ấy phát biểu rất hăng. |
| | 2. thú; thích; hứng; có hứng; hứng thú; hào hứng; thích thú。能引起兴致;来劲。 |
| | 下象棋不带劲,还是打球吧。 |
| không hứng đánh cờ thì đi đánh banh vậy. |
| | 什么时候我也会开飞机,那才带劲呢! |
| khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích! |