释义 |
惯 | | | | | Từ phồn thể: (慣) | | [guàn] | | Bộ: 心 (忄,小) - Tâm | | Số nét: 12 | | Hán Việt: QUÁN | | | 1. thói quen; quen; tập quán。习以为常,积久成性;习惯。 | | | 我劳动惯了,一天不干活就不舒服。 | | tôi có thói quen làm việc, cả ngày không làm việc thì thấy khó chịu. | | | 吃不惯 | | ăn không quen | | | 2. nuông chiều; nuông; chiều chuộng (thành thói quen)。纵容(子女)养成不良习惯或作风。 | | | 娇生惯养 | | được nuông chiều từ nhỏ. | | | 不能惯着孩子。 | | không nên nuông chiều trẻ con | | Từ ghép: | | | 惯常 ; 惯犯 ; 惯匪 ; 惯技 ; 惯家 ; 惯例 ; 惯量 ; 惯窃 ; 惯偷 ; 惯性 ; 惯用 ; 惯贼 ; 惯纵 |
|