释义 |
中子弹 | | | | [zhōngzǐdàn] | | | bom nơ-tron (một loại vũ khí hạt nhân, khi nổ phóng ra một lượng lớn nơ-tron, nhờ vào khả năng bức xạ của nơ-tron mà nó có tác dụng sát thương, lực xuyên qua tương đối mạnh, sóng xung kích, bức xạ nhiệt và tính phóng xạ nhỏ hơn so với các loại vũ khí hạt nhân khác. Có khả năng sát thương người trong công sự hoặc xe tăng trong phạm vi hữu hiệu. Có thể sử dụng bom nơ-tron trong chiến đấu.)。核武器的一种,爆炸时释放大量的高能中子,靠中子辐射起杀伤作用,穿透力较强, 冲击波、热辐射和放射性沾染较其他核武器为小。在有效范围内能杀伤一般坦克内或建筑物内的人员。可 作战术核武器使用。 |
|