| | | |
| | 掂掇 <估计。> |
| | tôi cho rằng làm như thế có thể được. |
| 我掂掇着这么办能行。 |
| | 感觉; 看做; 打量; 当做; 当成; 觉得; 以为; 作为; 看成; 认为 <对人或事物确定某种看法, 做出某种判断。> |
| | anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi. |
| 他感觉工作还顺利。 |
| | đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé. |
| 不要把人家的忍让看做软弱可欺。 |
| | tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này. |
| 我认为他可以担任这项工作。 主张 <对于如何行动持有某种见解。> |
| | anh ấy cho rằng cần phải đi ngay. |
| 他主张马上动身。 认定 <确定地认为。> |