释义 |
bất thường | | | | | | 变态 <不正常的心理状态。> | | | tâm lý bất thường | | 变态心理 不对劲; 不对 <不正常。> | | | thần sắc người này hơi bất thường | | 那个人神色有点儿不对。 | | | anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân | | 他越琢磨越觉得这事不对劲, 其中必有原因。 | | | 不对头 <指某事或某人的思想、情绪等表现不正常, 以及某事办得有问题、不正常, 不合适。> | | | 邪门儿; 反常 <跟正常的情况不同。> | | | thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh. | | 这里天气也真邪门儿, 一会儿冷一会儿热。 | | | thời tiết bất thường | | 天气反常 | | | tâm lý bất thường | | 反常心理 | | | 乖戾 <(性情、语言、行为)别扭, 不合情理。> | | | 乖谬 <荒谬反常。> | | | 畸形 <生物体某种部分发育不正常。> | | | phát dục bất thường. | | 畸形发育。 | | | những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi. | | 工业集中在沿海各省的畸形现象正在改变中。 特别; 非常。 | | | hội nghị bất thường. | | 特别会议。 | | | tình trạng bất thường. | | 非常情况。 |
|