| | | |
| | 本来 <(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。> |
| | màu lúc đầu; màu khởi thuỷ |
| 本来的颜色。 |
| | 初 <原来的; 原来的情况。> |
| | ý chí lúc đầu. |
| 初志。 |
| | 初步 <开始阶段的; 不是最后的或完备的。> |
| | 初始 <起始的; 开端的。> |
| | 当初; 当日; 当先 <泛指从前或特指过去发生某件事情的时候。> |
| | biết trước có ngày này, thì lúc đầu việc gì phải |
| thế? 早知今日, 何必当初? |
| | 开初; 起初; 开始 <开始的阶段。> |
| | lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững. |
| 开局打得不太顺口, 后来才逐渐占了上风。 |
| | công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn. |
| 一种新的工作, 开始总会遇到一些困难。 开局 <(下棋或赛球)开始的阶段。> |
| | 开头 <开始的时刻或阶段。> |
| | 起初; 起首; 原来; 最初 <最早的时期; 开始的时候。> |
| | nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy. |
| 那里最初还是不毛之地。 |
| | lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí. |
| 起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。 |
| | lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi. |
| 起初他一个字也不认识, 现在已经能看报写信了。 |
| | 起头 <(起头儿)开始的时候。> |
| | lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được. |
| 起头他答应来的, 后来因为有别的事不能来了。 |
| | 早期 <某个时代、某个过程或某个人一生的最初阶段。> |