释义 |
do | | | | | | 都 <跟'是'字合用, 说明理由。> | | | đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn. | | 都是你磨蹭, 要不我也不会迟到。 | | | do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày. | | 都是昨天这场雨, 害得我们耽误了一天工。 由 <原由。> | | | nguyên do | | 因由。 | | | lý do | | 理由。 | | | việc chuẩn bị do tôi phụ trách. | | 准备工作由我负责。 | | | chức đội trưởng do anh đảm nhiệm. | | 队长由你担任。 | | | 由于; 职 <表示原因或理由。> | | | do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này. | | 由于老师傅的耐心教导, 他很快就掌握了这一门技术。 在 <在于; 决定于。> | | | việc do nơi người làm | | 事在人为。 | | | học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân | | 学习好, 主要在自己努力。 | | | 则 <用在'一、二(再)、三'等后面, 列举原因或理由。> | | | Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy | | bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến. | | | 墨子在归途上, 是走得较慢了, 一则力乏, 二则脚痛, 三则干粮已经吃完, 难免觉得肚子饿, 四则事情 已经办妥, 不像来时的匆忙。 | | | 归 <由(谁负责)。> | | | mọi việc vặt đều do tổ này quản lý. | | 一切杂事都归这一组管。 听由。 |
|