请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 do
释义 do
 都 <跟'是'字合用, 说明理由。>
 đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn.
 都是你磨蹭, 要不我也不会迟到。
 do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
 都是昨天这场雨, 害得我们耽误了一天工。 由 <原由。>
 nguyên do
 因由。
 lý do
 理由。
 việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
 准备工作由我负责。
 chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.
 队长由你担任。
 由于; 职 <表示原因或理由。>
 do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
 由于老师傅的耐心教导, 他很快就掌握了这一门技术。 在 <在于; 决定于。>
 việc do nơi người làm
 事在人为。
 học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân
 学习好, 主要在自己努力。
 则 <用在'一、二(再)、三'等后面, 列举原因或理由。>
 Mặc Tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy
 bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến.
 墨子在归途上, 是走得较慢了, 一则力乏, 二则脚痛, 三则干粮已经吃完, 难免觉得肚子饿, 四则事情 已经办妥, 不像来时的匆忙。
 归 <由(谁负责)。>
 mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
 一切杂事都归这一组管。 听由。
随便看

 

越汉翻译词典包含91819条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/19 11:21:23