释义 |
căn cứ vào | | | | | | 根据; 按照 <把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础。> | | | căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa. | | 根据气象台的预报, 明天要下雨。 | | | căn cứ vào ý kiến của mọi người, nên thay đổi kế hoạch một chút. | | 根据大家的意见, 把计划修改一下。 | | | 基于 <把某种事物作为结论的前提或语言行动的基础。> | | | căn cứ vào những lí do trên, tôi không tán thành ý kiến của anh ấy. | | 基于以上理由, 我不赞成他的意见。 |
|